🔍
Search:
ĐI THEO SAU
🌟
ĐI THEO SAU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
뒤를 따라가다.
1
ĐI THEO SAU:
Đi theo phía sau.
-
☆☆
Động từ
-
1
뒤를 좇거나 뒤에서 따르다.
1
THEO SAU:
Đuổi theo sau hay theo sau.
-
2
어떤 일에 따른 결과로 나오다.
2
THEO SAU:
Kết quả xuất hiện theo sau việc nào đó.
-
3
앞선 이가 한 것과 같은 일을 하다.
3
TIẾP NỐI, ĐI THEO SAU:
Làm việc giống với người trước đã làm.
🌟
ĐI THEO SAU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
소가 뒷걸음질 치다가 우연히 쥐를 잡게 되었다는 뜻으로, 우연히 공을 세우다.
1.
(ĐI SAU CHÂN BÒ RỒI BẮT CHUỘT):
Với nghĩa đi theo sau bò rồi bắt được chuột, ngẫu nhiên lập công.
-
Động từ
-
1.
다른 사람을 몰래 뒤따라가다.
1.
BÁM GÓT, THEO DÕI:
Lén đi theo sau người khác.
-
Danh từ
-
1.
감시하거나 증거를 잡기 위하여 남의 뒤를 몰래 따라감.
1.
SỰ VI HÀNH, SỰ THEO DÕI, SỰ DO THÁM:
Việc bí mật đi theo sau người khác để lấy chứng cớ hoặc để giám sát.
-
Động từ
-
1.
감시하거나 증거를 잡기 위하여 남의 뒤를 몰래 따라가다.
1.
VI HÀNH, THEO DÕI, DO THÁM:
Bí mật đi theo sau người khác để giám sát hoặc lấy chứng cớ.
-
☆
Động từ
-
1.
뒤따라가던 것이 앞서가는 것에 가까이 이르거나 앞서다.
1.
ĐUỔI KỊP, THEO KỊP:
Cái đi theo sau tiếp cận hoặc vượt trước cái đi trước.
-
Phó từ
-
1.
까불거리며 가볍게 행동하는 모양.
1.
MỘT CÁCH SUỒNG SÃ, MỘT CÁCH CỢT NHẢ, MỘT CÁCH NHẢ NHỚT:
Hình ảnh xấc xược và hành động nông nổi.
-
2.
여럿이 질서가 없이 졸졸 뒤따르는 모양.
2.
LON TON, LÍU RÍU:
Hình ảnh nhiều cái đi theo sau thành hàng một cách không có trật tự.